Ý nghĩa tên Duy Trực
Tên Duy Trực mang ý nghĩa sâu sắc về tính cách và phẩm chất của một người. Nó bao gồm các yếu tố sau: Duy: Nghĩa là "bền vững", "bền chặt", "kiên định". Nó thể hiện sự chắc chắn, ổn định và không dễ bị lung lay. Trực: Nghĩa là "thẳng thắn", "chính trực", "vô tư". Nó thể hiện tính cách thẳng thắn, công bằng, không thiên vị và luôn hành động theo lẽ phải. Khi kết hợp lại, Duy Trực tạo thành một cái tên thể hiện một người có cá tính vững vàng, luôn hành động theo nguyên tắc đạo đức, không bị cám dỗ bởi những điều sai trái. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn được mọi người xung quanh kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Duy tên Trực
Tên đệm Duy
"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Duy Trực
Tên ghép với đệm Duy
Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Phố, Duy Tiền, Duy Lăng, Duy Tôn, Duy Kháng,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Trực, Huy Trực, Hồng Trực, Mậu Trực, Tử Trực, Hoàng Trực, Hữu Trực, Nguyên Trực, Chính Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Duy Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Trực
Giới tính
Tên Duy Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Duy kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Duy Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duy Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Duy Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Duy Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Trực bao gồm:
- Đệm Duy có 4 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Trực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Duy Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Trực cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Duy Trực trong thần số học
D | U | Y | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | |||||
4 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.