Từ điển tên

Tên Gia HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Hằng

Gia Hằng là cái tên mang ý nghĩa chỉ người con gái có gia đình êm ấm, hạnh phúc, có cuộc sống an nhàn, sung túc. Ngoài ra, cái tên này còn biểu thị cho người con gái có tính cách hiền lành, đảm đang, thủy chung, là người vợ, người mẹ mẫu mực của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Hằng

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Hằng

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hoán, Gia Phối, Gia Âm, Gia Phùng, Gia Toại, Gia Phấn, Gia Lặng, Gia Dũ, Gia Hởi,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Hằng, Hiểu Hằng, Phi Hằng, Tuấn Hằng, Nhung Hằng, Nhi Hằng, Lưu Hằng, Thư Hằng, Đông Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Hằng

Giới tính

Tên Gia Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Hằng có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Hằng cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Hằng sang thần số học
GIA HNG
911
7857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Gia Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽𫰟
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 𫰟 - hằng nga
Rosa 爷𫰟
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 𫰟 - hằng nga
Alma 茄𫰟
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 𫰟 - hằng nga
Lillie 椰𫰟
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 𫰟 - hằng nga
Viola 𬷬𫰟
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 𫰟 - hằng nga
Myrtle 爺𫰟
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 𫰟 - hằng nga
Velma 镓𫰟
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 𫰟 - hằng nga
Ramona 加𫰟
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 𫰟 - hằng nga
Janelle 嘉𫰟
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 𫰟 - hằng nga
Flora 耶𫰟
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu