Từ điển tên

Tên Nhi HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Hằng

Tên Nhi Hằng mang trong mình ý nghĩa sâu sắc, thể hiện bản chất tốt đẹp và những mong ước của cha mẹ đối với con gái mình."Nhi" trong Nhi Hằng có nghĩa là dịu dàng, đằm thắm, tượng trưng cho một cô gái có tính cách hiền hòa, nhu mì. "Hằng" lại là biểu tượng của sự vĩnh cửu, trường tồn, hàm ý cha mẹ mong con gái có một cuộc sống lâu dài, bền vững và hạnh phúc. Ngoài ra, tên Nhi Hằng còn thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, mặn mà. Trong tiếng Hán, "nhi" có nghĩa là đẹp, còn "hằng" có nghĩa là đằm thắm, duyên dáng. Sự kết hợp này tạo nên một cái tên vừa dịu dàng, vừa kiêu sa, xứng đáng với những cô gái có dung mạo khả ái. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Hằng

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhi Hằng

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Quỳnh, Nhi Kiều, Nhi Đồng, Nhi Tiên, Nhi Mến, Nhi Hà, Nhi Hạnh, Nhi Khoa, Nhi Sa,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lưu Hằng, Thư Hằng, Đông Hằng, Thành Hằng, Hoa Hằng, Thuận Hằng, Thường Hằng, Trần Hằng, Thiếu Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Hằng

Giới tính

Tên Nhi Hằng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Hằng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Hằng cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Hằng sang thần số học
NHI HNG
91
58857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿𫰟
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𫰟 - hằng nga
Kaniya 兒𫰟
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 𫰟 - hằng nga
Tamyra 而𫰟
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 𫰟 - hằng nga
Ashante 鸸𫰟
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𫰟 - hằng nga
Crimson 弍𫰟
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 𫰟 - hằng nga
Annagrace 鴯𫰟
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu