Ý nghĩa của tên Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hằng Đang tăng dần
Tên Hằng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hằng phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.60%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 1.60% |
2 | Phú Thọ | 1.53% |
3 | Hà Tĩnh | 1.51% |
4 | Ninh Bình | 1.45% |
5 | Vĩnh Phúc | 1.44% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hằng
Tên Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hằng là nam giới:
Các tên đệm cho tên Hằng là nữ giới:
Thị Hằng, Thu Hằng, Thanh Hằng, Minh Hằng, Mỹ Hằng, Lệ Hằng, Kim Hằng, Diễm Hằng, Ngọc Hằng
Có tổng số 105 đệm cho tên Hằng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hằng.
Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Hằng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hằng
- Phụ từ từ biểu thị tính liên tục của một hoạt động (thường là hoạt động tâm lí - tình cảm) diễn ra trong suốt cả thời gian dài
- điều hằng mơ ước
- anh là người mà tôi hằng quý mến
- Phụ từ từ biểu thị tính lặp đi lặp lại một cách định kì theo từng đơn vị thời gian được nói đến
- lễ hội hằng năm
- báo cáo hằng tháng
- hằng ngày hai người vẫn gặp nhau
Hằng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Hằng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hằng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hằng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hằng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hằng trong thần số học
H | Ằ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học