Tên Hằng
Hằng là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Hằng (姮) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Hằng
Tên "Hằng"mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự trường tồn, bất diệt và tỏa sáng rực rỡ. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Hằng
Giới tính thường dùng
Tên Hằng chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Hằng.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hằng
Trong tiếng Việt, Hằng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Hằng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Hằng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 152 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hằng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng
Mức Độ phổ biến
Hằng là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 22 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Hằng trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Hằng đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.9%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Hằng rất phổ biến tại Quảng Bình. Tại đây, khoảng hơn 63 người thì sẽ có một người tên Hằng. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Phú Thọ và Ninh Bình.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Hằng.
Tên Hằng trong tiếng Việt
Định nghĩa Hằng trong Từ điển tiếng Việt
- Phụ từ
Từ biểu thị tính liên tục của một hoạt động (thường là hoạt động tâm lí - tình cảm) diễn ra trong suốt cả thời gian dài. Ví dụ:
- Điều hằng mơ ước.
- Anh là người mà tôi hằng quý mến.
- Phụ từ
Từ biểu thị tính lặp đi lặp lại một cách định kì theo từng đơn vị thời gian được nói đến. Ví dụ:
- Lễ hội hằng năm.
- Báo cáo hằng tháng.
- Hằng ngày hai người vẫn gặp nhau.
Cách đánh vần tên Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ằ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hằng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hằng" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: hằng số, hằng nga, hằng tinh...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Hằng vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hằng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hằng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hằng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 恒: Sự kiên định, bền bỉ, không thay đổi.
- 桁: Xà ngang.
- 姮: Người phụ nữ xinh đẹp, sang trọng và huyền bí.
Tên Hằng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hằng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Hằng
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hằng
Chữ cái | H | Ằ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Thu Hằng
Là một cái tên rất đẹp
Hằng
Tên mình có giúp cho tuong lai tốt đẹp hay không
Hằng
Tên này có nghĩa gì???
Hằng
mỹ hằng tên có hay ko
Hằng
Tên đẹp.dễ thương