Từ điển tên

Tên HằngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng. Người viết Từ điển tên

759 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hằng Đang tăng dần

Tên Hằng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hằng phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.60%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 1.60%
2 Phú Thọ 1.53%
3 Hà Tĩnh 1.51%
4 Ninh Bình 1.45%
5 Vĩnh Phúc 1.44%
Bản đồ phân bố tên Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hằng

Tên Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hằng là nam giới:

Văn Hằng, Hữu Hằng, Công Hằng

Các tên đệm cho tên Hằng là nữ giới:

Thị Hằng, Thu Hằng, Thanh Hằng, Minh Hằng, Mỹ Hằng, Lệ Hằng, Kim Hằng, Diễm Hằng, Ngọc Hằng

Có tổng số 105 đệm cho tên Hằng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hằng.

No ad for you

Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hằng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hằng

Hằng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Hằng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hằng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hằng đa phần là mệnh Mộc.

Tên Hằng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng sang thần số học
HNG
1
857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu