Từ điển tên

Tên Phi HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Hằng

Phi: Chỉ sự bay xa, nhanh nhẹn, mạnh mẽ.- Hằng: Biểu tượng cho sự vững chắc, bền lâu, vĩnh cửu. Khi kết hợp với nhau, Phi Hằng mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhạy, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn phấn đấu vươn lên trong cuộc sống và có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Hằng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phi Hằng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Đắc, Phi Hội, Phi Mỹ, Phi Lai, Phi Nhi, Phi Hạo, Phi Lợi, Phi Tâm, Phi Kha,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuấn Hằng, Nhung Hằng, Nhi Hằng, Lưu Hằng, Thư Hằng, Đông Hằng, Thành Hằng, Hoa Hằng, Thuận Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hằng

Giới tính

Tên Phi Hằng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hằng có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hằng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Hằng sang thần số học
PHI HNG
91
78857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Phi Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲𫰟
  • 菲 - phương phi
  • 𫰟 - hằng nga
Katelyn 非𫰟
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 𫰟 - hằng nga
Jeff 妃𫰟
  • 妃 - cung phi
  • 𫰟 - hằng nga
Margo 剕𫰟
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 𫰟 - hằng nga
Sloane 飞𫰟
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 𫰟 - hằng nga
Danika 披𫰟
  • 披 - bạc phơ
  • 𫰟 - hằng nga
Cheryle 纰𫰟
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 𫰟 - hằng nga
Sherryl 紕𫰟
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 𫰟 - hằng nga
Aletha 鲱𫰟
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 𫰟 - hằng nga
Romona 鈹𫰟
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu