Ý nghĩa tên Gia Lực
Tên Gia Lực mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, phúc đức và sức mạnh."Gia" trong Hán Việt có nghĩa là gia đình, nhà cửa, tượng trưng cho sự ấm áp, hạnh phúc và bình an."Lực" có nghĩa là sức mạnh, nghị lực, thể hiện sự mạnh mẽ, bền bỉ và kiên cường. Sự kết hợp giữa "Gia" và "Lực" tạo nên tên Gia Lực, hàm ý mong muốn người sở hữu có cuộc sống hạnh phúc, gặp nhiều may mắn và luôn khỏe mạnh, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Gia tên Lực
Tên đệm Gia
Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Gia Lực
Tên ghép với đệm Gia
Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Cảnh, Gia Cơ, Gia Đăng, Gia Xuân, Gia Lòng, Gia Dĩ, Gia Thế, Gia Quí, Gia Tân,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Lực, Lý Lực, Như Lực, Ánh Lực, Đắc Lực, Hiệp Lực, Vũ Lực, Trung Lực, Viết Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gia Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Lực
Giới tính
Tên Gia Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Gia kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Gia Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gia Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Gia Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Gia Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Lực bao gồm:
- Đệm Gia có 16 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Lực có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Gia Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Lực cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Gia Lực trong thần số học
G | I | A | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | ||||
7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.