Từ điển tên

Tên Gia MuộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Muội

Gia Muội là một cái tên ý nghĩa, thể hiện sự dịu dàng, trong sáng và vẻ đẹp nữ tính của người con gái. Tên phổ biến ở Việt Nam và một số nước Đông Á."Gia" trong tiếng Hán có nghĩa là "nhà", "gia đình", chỉ sự ấm áp, bình yên và hạnh phúc. "Muội" có nghĩa là "em gái", biểu tượng cho sự đáng yêu, ngọt ngào và dịu dàng. Khi kết hợp lại, tên Gia Muội mang ý nghĩa là cô gái nhỏ của gia đình, được mọi người yêu thương, đùm bọc, che chở. Đây là một cái tên nhẹ nhàng, ấm áp, gợi lên hình ảnh một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, nết na và hiền thục. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Muội

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Gia Muội

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gia Bút, Gia Uyển, Gia San, Gia Hà, Gia Gi, Gia Hinh, Gia Tính, Gia Nhả, Gia Bột,

Đệm ghép với tên Muội

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiễu Muội, Tỉ Muội, Nhung Muội, Thảo Muội, Nga Muội, Chi Muội, Xí Muội, Yên Muội, Vương Muội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Muội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Muội

Giới tính

Tên Gia Muội thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Muội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Muội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Muội có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Muội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Muội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Muội cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Muội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Muội sang thần số học
GIA MUI
91369
74

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Muội

Tên tiếng Anh cho tên Gia Muội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽眛
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 眛 - mê muội
Rosa 爷眛
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 眛 - mê muội
Alma 茄眛
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 眛 - mê muội
Lillie 椰眛
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 眛 - mê muội
Viola 𬷬眛
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 眛 - mê muội
Myrtle 爺眛
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 眛 - mê muội
Velma 镓眛
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 眛 - mê muội
Ramona 加眛
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 眛 - mê muội
Janelle 嘉眛
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 眛 - mê muội
Flora 耶眛
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 眛 - mê muội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu