Ý nghĩa tên Gia Pháp
Gia Pháp là một cái tên bắt nguồn từ tiếng Hán, với "Gia" có nghĩa là gia đình, dòng họ; "Pháp" có nghĩa là phép tắc, quy củ. Khi ghép lại, Gia Pháp mang ý nghĩa là người có phép tắc, quy củ gia đình, sống nề nếp, chuẩn mực. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ lớn lên trong một môi trường gia đình có kỷ luật, lễ nghĩa, trở thành người có đức, có tài, có đóng góp cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Gia tên Pháp
Tên đệm Gia
Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Gia Pháp
Tên ghép với đệm Gia
Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Gia Giang, Gia Vỉ, Gia Hận, Gia Dư, Gia Đệ, Gia Hiệu, Gia Hoài, Gia Viễn, Gia Bân,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vũ Pháp, Trường Pháp, Vinh Pháp, Kim Pháp, Ngô Pháp, Kế Pháp, Đoàn Pháp, Mỹ Pháp, Danh Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gia Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Pháp
Giới tính
Tên Gia Pháp thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Gia kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Gia Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gia Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Gia Pháp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gia Pháp
- Danh từ: (Từ cũ) phép tắc trong một gia đình phong kiến
- gia pháp rất nghiêm
Tên Gia Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Gia Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Pháp bao gồm:
- Đệm Gia có 16 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Pháp có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Gia Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Pháp cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Gia Pháp trong thần số học
G | I | A | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 1 | |||||
7 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Pháp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shannon | 伽砝 |
|
Rosa | 爷砝 |
|
Alma | 茄砝 |
|
Lillie | 椰砝 |
|
Viola | 𬷬砝 |
|
Myrtle | 爺砝 |
|
Velma | 镓砝 |
|
Ramona | 加砝 |
|
Janelle | 嘉砝 |
|
Flora | 耶砝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Pháp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả