Từ điển tên

Tên Trường PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Pháp

Tên Trường Pháp xuất phát từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Trường" và "Pháp". Chữ "Trường" có ý nghĩa là lâu dài, trường tồn, bền vững, chỉ sự phát triển không ngừng. Chữ "Pháp" mang ý nghĩa là khuôn phép, nguyên tắc, phương pháp, cách thức được dùng để hướng dẫn hoặc điều khiển hành động của con người. Kết hợp lại, tên Trường Pháp hàm ý sự bền vững, lâu dài của khuôn phép, nguyên tắc và phương pháp hành động, tạo nên một con người có tính cách vững vàng, bền bỉ, nguyên tắc và luôn tuân thủ những chuẩn mực đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Pháp

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trường Pháp

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Tam, Trường Lượng, Trường Khanh, Trường Thống, Trường Dung, Trường Tươi, Trường Thiệp, Trường Toán, Trường Giảng,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vinh Pháp, Vũ Pháp, Gia Pháp, Kim Pháp, Ngô Pháp, Kế Pháp, Đoàn Pháp, Mỹ Pháp, Danh Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Pháp

Giới tính

Tên Trường Pháp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Pháp có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Pháp cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Pháp sang thần số học
TRƯNG PHÁP
361
2957787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Pháp

Tên tiếng Anh cho tên Trường Pháp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场砝
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Octavia 长砝
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Lina 镸砝
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Foy 腸砝
  • 腸 - trường (ruột)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Ennis 棖砝
  • 棖 - cây trường trường
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Drucilla 塲砝
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Etha 肠砝
  • 肠 - trường (ruột)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Donie 場砝
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Lallie 長砝
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 砝 - pháp mã (quả cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Pháp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu