Ý nghĩa tên Trường Pháp
Tên Trường Pháp xuất phát từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Trường" và "Pháp". Chữ "Trường" có ý nghĩa là lâu dài, trường tồn, bền vững, chỉ sự phát triển không ngừng. Chữ "Pháp" mang ý nghĩa là khuôn phép, nguyên tắc, phương pháp, cách thức được dùng để hướng dẫn hoặc điều khiển hành động của con người. Kết hợp lại, tên Trường Pháp hàm ý sự bền vững, lâu dài của khuôn phép, nguyên tắc và phương pháp hành động, tạo nên một con người có tính cách vững vàng, bền bỉ, nguyên tắc và luôn tuân thủ những chuẩn mực đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trường tên Pháp
Tên đệm Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Trường Pháp
Tên ghép với đệm Trường
Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Tam, Trường Lượng, Trường Khanh, Trường Thống, Trường Dung, Trường Tươi, Trường Thiệp, Trường Toán, Trường Giảng,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vinh Pháp, Vũ Pháp, Gia Pháp, Kim Pháp, Ngô Pháp, Kế Pháp, Đoàn Pháp, Mỹ Pháp, Danh Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trường Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Pháp
Giới tính
Tên Trường Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trường kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trường Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Trường Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trường Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Pháp bao gồm:
- Đệm Trường có 9 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Pháp có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trường Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Pháp cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trường Pháp trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Pháp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 场砝 |
|
Octavia | 长砝 |
|
Lina | 镸砝 |
|
Foy | 腸砝 |
|
Ennis | 棖砝 |
|
Drucilla | 塲砝 |
|
Etha | 肠砝 |
|
Donie | 場砝 |
|
Lallie | 長砝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Pháp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả