Từ điển tên

Tên Danh PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Pháp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Pháp.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Pháp

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Danh Pháp

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Thưởng, Danh Quốc, Danh Lương, Danh Thức, Danh Triết, Danh Hoan, Danh Duyên, Danh Dân, Danh Kiểm,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mỹ Pháp, Đoàn Pháp, Kế Pháp, Ngô Pháp, Kim Pháp, Gia Pháp, Vũ Pháp, Trường Pháp, Vinh Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Pháp

Giới tính

Tên Danh Pháp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Danh Pháp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Danh Pháp

Tên Danh Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Pháp có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Pháp cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Pháp sang thần số học
DANH PHÁP
11
458787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Pháp

Tên tiếng Anh cho tên Danh Pháp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名砝
  • 名 - rắp ranh
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Catrina 爭砝
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Sarita 争砝
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Pháp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu