Từ điển tên

Tên Giai KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giai Khải

Giai Khải là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang hàm ý cầu chúc cho người sở hữu có một cuộc sống tốt đẹp, bình an và thành công. Trong đó: có nghĩa là đẹp, tốt lành, mát mẻ. có nghĩa là sáng sủa, khởi đầu mới, thắng lợi. Kết hợp lại, Giai Khải là cái tên mong muốn người sở hữu sẽ luôn có được những điều tốt đẹp, may mắn trong cuộc sống, từ đó có thể đạt được những thành công và hạnh phúc như mong đợi. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giai tên Khải

Tên đệm Giai

Nghĩa Hán Việt là tốt đẹp, hàm nghĩa sự may mắn, hoàn thiện, tốt lành.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Giai Khải

Tên ghép với đệm Giai

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Giai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giai Hân, Giai Huynh, Giai Lương, Giai Ngọc, Giai Minh, Giai Bảo, Giai Quân, Giai Luân, Giai Di,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Khải, Xeo Khải, Nghĩa Khải, Chính Khải, Tân Khải, Châu Khải, Thái Khải, Quý Khải, Khả Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giai Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giai Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giai Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giai Khải

Giới tính

Tên Giai Khải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giai Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giai kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giai và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giai Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giai Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giai Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giai Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giai Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giai Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giai Khải có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giai Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giai là mệnh Mộc và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giai Khải cần xác định rõ ràng đệm Giai và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giai Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giai Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giai Khải sang thần số học
GIAI KHI
91919
728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giai Khải

Tên tiếng Anh cho tên Giai Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melanie 佳闓
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 闓 - khải (mở mang)
Maribel 谐闓
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 闓 - khải (mở mang)
Jolie 稭闓
  • 稭 - mạch giai (rơm)
  • 闓 - khải (mở mang)
Emmalee 皆闓
  • 皆 - bách niên giai lão
  • 闓 - khải (mở mang)
Shyann 偕闓
  • 偕 - bách niên giai lão
  • 闓 - khải (mở mang)
Aleigha 喈闓
  • 喈 - dê (âm thanh hoà nhau)
  • 闓 - khải (mở mang)
Ariyana 堦闓
  • 堦 - giai đoạn; giai cấp
  • 闓 - khải (mở mang)
Beyonce 楷闓
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 闓 - khải (mở mang)
Kirstyn 諧闓
  • 諧 - giai chấn (hoà hợp)
  • 闓 - khải (mở mang)
Jadah 秸闓
  • 秸 - mạch giai (rơm)
  • 闓 - khải (mở mang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giai Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giai Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giai Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giai Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu