Từ điển tên

Tên Giang HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giang Hương.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Hương

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giang Hương

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Thùy, Giang Uyên, Giang Thy, Giang Oanh, Giang Tiên, Giang Thiên, Giang Nhi, Giang An, Giang Phương,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Trà Hương, Lê Hương, Út Hương, Huyền Hương, Ánh Hương, Cúc Hương, Thi Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Hương

Giới tính

Tên Giang Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Hương có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Hương cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Hương sang thần số học
GIANG HƯƠNG
9136
757857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giang Hương

Tên tiếng Anh cho tên Giang Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 𥬮香
  • 𥬮 - cây giang
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Stacie 江香
  • 江 - lăng nhăng
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Libby 陽香
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Reta 𤭛香
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Nena 㧏香
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 𥬮鄕
  • 𥬮 - cây giang
  • 鄕 - cố hương, quê hương
Edwena 豇香
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Ruthey 扛香
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Vonciel 杠香
  • 杠 - gông cùm
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu