Từ điển tên

Tên Thanh HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hương

"Thanh" có nghĩa là thanh tao, trong sáng, cao quý. "Hương" có nghĩa là hương thơm, thể hiện sự dịu dàng, quyến rũ, và đằm thắm của người con gái. Tên Thanh Hương mang ý nghĩa là người con gái có tâm hồn thanh tao, trong sáng, cao quý, có vẻ đẹp dịu dàng, quyến rũ, và đằm thắm. Người viết Từ điển tên

290 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hương

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Hương

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Nhàn, Thanh Phương, Thanh Hằng, Thanh Hiền,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Linh Hương, Ly Hương, Lý Hương, Lan Hương, Thu Hương, Thị Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Hương Đang tăng dần

Tên Thanh Hương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Hương phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Hương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.15%
2 Quảng Ninh 0.13%
3 Phú Thọ 0.12%
4 Quảng Bình 0.12%
5 Bình Thuận 0.11%
Bản đồ phân bố tên Thanh Hương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hương

Giới tính

Tên Thanh Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hương có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hương cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hương sang thần số học
THANH HƯƠNG
136
2858857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Hương

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 鲭香
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jade 清香
  • 清 - thanh vắng
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Juliana 声香
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Mollie 聲香
  • 聲 - thiêng liêng
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Cleo 蜻香
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kyleigh 青香
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Dollie 菁香
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Corine 靑香
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Hester 錆香
  • 錆 - cái thương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Mittie 圊香
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu