Từ điển tên

Tên Giang ThạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Thạch

Giang Thạch mang ý nghĩa chỉ một người có khả năng lãnh đạo, bản lĩnh mạnh mẽ, kiên cường và quyết đoán. Họ thường có mục tiêu rõ ràng, tính cách cương trực và chính trực. Ngoài ra, tên Giang Thạch còn thể hiện sự uy nghiêm, bề thế và có tầm ảnh hưởng trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Thạch

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Giang Thạch

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Hiệp, Giang Tây, Giang Sinh, Giang Thiêm, Giang Hưng, Giang Lân, Giang Hiếu, Giang Vương, Giang Oanh,

Đệm ghép với tên Thạch

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Thạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Thạch, Đá Thạch, Tân Thạch, Phúc Thạch, Bàn Thạch, Tưởng Thạch, Du Thạch, Trần Thạch, Anh Thạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Thạch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Thạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Thạch

Giới tính

Tên Giang Thạch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Thạch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Thạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Thạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Thạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Thạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Thạch có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Thạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Thạch là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Thạch cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Thạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Thạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Thạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Thạch sang thần số học
GIANG THCH
911
7572838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Thạch

Tên tiếng Anh cho tên Giang Thạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江𦚈
  • 江 - lăng nhăng
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Sylvester 掆𦚈
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Libby 陽𦚈
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Reta 𤭛𦚈
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Bobbye 槓𦚈
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Nena 㧏𦚈
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Carline 𥬮𦚈
  • 𥬮 - cây giang
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Artelia 肛𦚈
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Edwena 豇𦚈
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Ruthey 扛𦚈
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Thạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Thạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Thạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Thạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu