Từ điển tên

Tên Giữ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giữ Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giữ Minh.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giữ tên Minh

Tên đệm Giữ

Đệm "Giữ" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc Giữ gìn, bảo vệ Giữ lời hứa Giữ vững lập trường Giữ gìn truyền thống. Ngoài ra, đệm "Giữ" còn có thể mang những ý nghĩa khác tùy thuộc vào quan niệm của mỗi người. Một số người cho rằng đệm "Giữ" mang ý nghĩa là giữ gìn sức khỏe, bình an. Một số người khác lại cho rằng đệm "Giữ" mang ý nghĩa là giữ gìn hạnh phúc, viên mãn. đệm "Giữ" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con mình một cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc và thành công.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giữ Minh

Tên ghép với đệm Giữ

Có tổng số 1 tên ghép với đệm Giữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộng Minh, Phụng Minh, Hong Minh, Diễm Minh, Mỹ Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Song Minh, Đồng Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giữ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giữ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giữ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giữ Minh

Giới tính

Tên Giữ Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giữ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giữ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giữ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giữ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giữ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giữ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giữ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giữ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giữ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giữ Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giữ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giữ là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giữ Minh cần xác định rõ ràng đệm Giữ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giữ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giữ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giữ Minh sang thần số học
GI MINH
939
7458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giữ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Giữ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rodolfo 𧵤𨠲
  • 𧵤 - giam giữ; giữ gìn; giữ ý
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ignacio 𢬇𨠲
  • 𢬇 - giam giữ; giữ gìn; giữ ý
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kyree 𡨸𨠲
  • 𡨸 - chữ viết, chữ nghĩa
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Colson 𫳘𨠲
  • 𫳘 - chữ viết, chữ nghĩa
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Zofia 貯𨠲
  • 貯 - dự trữ, tích trữ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Edmundo 𪧚𨠲
  • 𪧚 - giam giữ; giữ gìn; giữ ý
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Sabine 㑏𨠲
  • 㑏 - giam giữ; giữ gìn; giữ ý
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Canon 𡨹𨠲
  • 𡨹 - chữ viết, chữ nghĩa
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kee 𡨺𨠲
  • 𡨺 - dự trữ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Audrea 拧𨠲
  • 拧 - nghỉ ngơi
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giữ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giữ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giữ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giữ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu