Từ điển tên

Tên Niên MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Niên Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Niên Minh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Niên tên Minh

Tên đệm Niên

Niên có nghĩa là thời gian như Niên hiệu, Niên hoa, Niên đại...hoặc ý chỉ tuổi thọ, thời gian sống trên đời. Đệm Niên mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống lâu dài, trường thọ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Niên cũng có thể được hiểu là sự trưởng thành, chín chắn, vững vàng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Niên Minh

Tên ghép với đệm Niên

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Niên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Niên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Niên Kiệt, Niên Phú, Niên Đạt,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Song Minh, Dịch Minh, Hậu Minh, Cửu Minh, Hoang Minh, Hoa Minh, Hạc Minh, Tử Minh, Sanh Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Niên Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Niên Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niên Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Niên Minh

Giới tính

Tên Niên Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niên Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Niên kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Niên và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Niên Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Niên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Niên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Niên Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Niên Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Niên Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Niên Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Niên Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Niên là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Niên Minh cần xác định rõ ràng đệm Niên và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Niên Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Niên Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Niên Minh sang thần số học
NIÊN MINH
959
55458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Niên Minh

Tên tiếng Anh cho tên Niên Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𥝝鳴
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𥝝𨠲
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𥝝铭
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𥝝溟
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𥝝酩
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𥝝茗
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𥝝暝
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𥝝冥
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𥝝鸣
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 𥝝銘
  • 𥝝 - bách niên giai lão
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Niên Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Niên Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Niên Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Niên Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu