Ý nghĩa của tên Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạ Đang tăng dần
Tên Hạ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hạ phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.16% |
2 | Hòa Bình | 0.15% |
3 | Quảng Ngãi | 0.15% |
4 | Đà Nẵng | 0.14% |
5 | Quảng Ninh | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hạ
Tên Hạ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hạ là nam giới:
Văn Hạ, Quang Hạ, Bá Hạ, Đình Hạ, Bảo Hạ, Vũ Hạ, Đăng Hạ, Hữu Hạ, Anh Hạ
Các tên đệm cho tên Hạ là nữ giới:
Nhật Hạ, Thị Hạ, Khánh Hạ, Thu Hạ, Xuân Hạ, Minh Hạ, Mỹ Hạ, Ngọc Hạ, Trúc Hạ
Có tổng số 108 đệm cho tên Hạ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hạ.
Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
Hạ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạ
- Danh từ mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu
- trời bắt đầu vào hạ
- phượng nở hoa vào mùa hạ
- Đồng nghĩa: hè
- Động từ làm cho chuyển từ vị trí trên cao xuống dưới thấp
- hạ cánh buồm
- hạ cây nêu
- hạ bức tranh xuống
- Động từ giảm cường độ, số lượng, v.v. xuống mức thấp hơn
- hạ giá
- hạ một bậc lương
- hạ giọng
- hạ tiêu chuẩn
- Trái nghĩa: tăng
- Động từ kẻ từ một điểm một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng hay một mặt phẳng cho trước
- hạ đường cao
- Động từ đánh ngã, đánh bại
- hạ đo ván đối thủ
- cờ chưa đánh được hai ván đã bị hạ
- Động từ đánh chiếm được
- hạ đồn địch
- hạ thành
- Động từ đưa ra một cách chính thức cái cần phải thực hiện
- vua hạ chỉ
- hạ lệnh
- hạ quyết tâm
- Tính từ ở phía dưới, phía sau; đối lập với thượng
- thôn hạ
- quyển hạ
- thượng vàng hạ cám (tng)
Hạ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Hạ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hạ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hạ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hạ trong thần số học
H | Ạ |
---|---|
1 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học