Từ điển tên

Tên HạÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi. Sửa bởi Từ điển tên

567 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạ Đang tăng dần

Tên Hạ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hạ phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hạ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.16%
2 Hòa Bình 0.15%
3 Quảng Ngãi 0.15%
4 Đà Nẵng 0.14%
5 Quảng Ninh 0.12%
Bản đồ phân bố tên Hạ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hạ

Tên Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hạ là nam giới:

Văn Hạ, Quang Hạ, Bá Hạ, Đình Hạ, Bảo Hạ, Vũ Hạ, Đăng Hạ, Hữu Hạ, Anh Hạ

Các tên đệm cho tên Hạ là nữ giới:

Nhật Hạ, Thị Hạ, Khánh Hạ, Thu Hạ, Xuân Hạ, Minh Hạ, Mỹ Hạ, Ngọc Hạ, Trúc Hạ

Có tổng số 108 đệm cho tên Hạ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hạ.

No ad for you

Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hạ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hạ

Hạ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Hạ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hạ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hạ đa phần là mệnh Mộc.

Tên Hạ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ sang thần số học
H
1
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu