Từ điển tên

Tên Hồng HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Hạ

Tên Hồng Hạ mang ý nghĩa về một đóa hoa hồng đỏ rực rỡ, tỏa sáng dưới ánh nắng. Màu đỏ của hoa hồng tượng trưng cho tình yêu, niềm đam mê và sức mạnh. Tên này thể hiện sự quyến rũ, nhiệt huyết và bản lĩnh của người sở hữu. "Hạ" trong tên là mùa hạ, mùa của sự phát triển mạnh mẽ và nồng nhiệt, càng làm tăng thêm sức sống và năng lượng cho cái tên này. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Hạ

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hồng Hạ

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Hồng Xoan, Hồng Trầm, Hồng Thao, Hồng Thiệp, Hồng Ý, Hồng Ái, Hồng Y, Hồng Chúc,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hạ, Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Mai Hạ, Hoàng Hạ, Như Hạ, Nguyệt Hạ, Trúc Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hồng Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Hạ

Giới tính

Tên Hồng Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Hạ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Hạ cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Hạ sang thần số học
HNG H
61
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 鸿夏
  • 鸿 - chim hồng
  • 夏 - hạ chí
Regina 洪暇
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Faye 鸿假
  • 鸿 - chim hồng
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Norah 红暇
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Iona 鸿廈
  • 鸿 - chim hồng
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Theda 魟暇
  • 魟 - cá hồng
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 鸿嗄
  • 鸿 - chim hồng
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 鸿厦
  • 鸿 - chim hồng
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ivey 鸿暇
  • 鸿 - chim hồng
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Ova 紅暇
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu