Từ điển tên

Tên Thu HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hạ

Thu Hạ là mùa của đất trời, như hoa cỏ mùa xuân long lanh xinh đẹp, tính tình hòa nhã được nhiều người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên

129 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hạ

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Hạ

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Đông, Thu Hân, Thu Tuyết, Thu Hiếu, Thu Diệu, Thu Hải,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hạ, Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Hoàng Hạ, Khánh Hạ, Thị Hạ, Nhật Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hạ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Hạ Đang giảm dần

Tên Thu Hạ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Hạ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Hạ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Thái Nguyên 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thu Hạ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hạ

Giới tính

Tên Thu Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hạ có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hạ cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hạ sang thần số học
THU H
31
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 鰍夏
  • 鰍 - cá thu
  • 夏 - hạ chí
Faye 鞧假
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 鞧廈
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Leta 收暇
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 鞧嗄
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 鞧厦
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ivey 鞧暇
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Margarett 鰍暇
  • 鰍 - cá thu
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Myrle 𩹤暇
  • 𩹤 - cá thu
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Jeffie 収暇
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu