Ý nghĩa tên Hải Đường
Hải có nghĩa là "biển". Đường có nghĩa là "đường, lối đi". Hải Đường có thể được hiểu là "hoa hải đường nở trên biển". Hoa hải đường là một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, hạnh phúc. Tên Hải Đường mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Đường
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Đường
Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Hải Đường
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hải Băng, Hải Liên, Hải Mi, Hải Miên, Hải Mỹ, Hải Vy, Hải Thanh, Hải Châu, Hải Quỳnh,
Đệm ghép với tên Đường
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Đường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Đường, Thị Đường, Bích Đường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Đường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Đường Đang giảm dần
Tên Hải Đường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Đường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hải Đường phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.04% |
2 | An Giang | 0.02% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Đường
Giới tính
Tên Hải Đường thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Đường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Đường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Đường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Hải Đường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hải Đường
- Danh từ: cây nhỡ cùng họ với chè, lá to và dày có răng cưa, hoa màu đỏ tươi, không thơm, thường nở vào dịp Tết, được trồng làm cảnh.
Tên Hải Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Đường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Đường bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Đường có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Đường có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Đường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Đường là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Đường cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Đường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Đường trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Đường trong thần số học
H | Ả | I | Đ | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | |||||
8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Hải Đường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michelle | 海饧 |
|
Lainey | 醢镗 |
|
Jonnie | 醢饧 |
|
Makiya | 醢塘 |
|
Nautica | 醢糖 |
|
Shamya | 醢餳 |
|
Markayla | 醢搪 |
|
Nakayla | 醢溏 |
|
Morganne | 醢棠 |
|
Takira | 醢螳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Đường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả