Từ điển tên

Tên Hải ĐườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Đường

Hải có nghĩa là "biển". Đường có nghĩa là "đường, lối đi". Hải Đường có thể được hiểu là "hoa hải đường nở trên biển". Hoa hải đường là một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, hạnh phúc. Tên Hải Đường mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

2241 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Đường

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hải Đường

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hải Băng, Hải Liên, Hải Mi, Hải Miên, Hải Mỹ, Hải Vy, Hải Thanh, Hải Châu, Hải Quỳnh,

Đệm ghép với tên Đường

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Đường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Đường, Thị Đường, Bích Đường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Đường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Đường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Đường Đang giảm dần

Tên Hải Đường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Đường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Đường phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Đường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.04%
2 An Giang 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hải Đường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Đường

Giới tính

Tên Hải Đường thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Đường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Đường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Đường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hải Đường trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hải Đường

Tên Hải Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Đường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Đường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Đường có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Đường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Đường là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Đường cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Đường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Đường trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Đường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Đường sang thần số học
HI ĐƯNG
1936
8457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Hải Đường

Tên tiếng Anh cho tên Hải Đường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海饧
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Lainey 醢镗
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Jonnie 醢饧
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Makiya 醢塘
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 塘 - đường sá
Nautica 醢糖
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 糖 - ngọt như đường
Shamya 醢餳
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 餳 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Markayla 醢搪
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 搪 - đường phong (che chắn); đường trương (tránh chủ nợ)
Nakayla 醢溏
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 溏 - đường tâm đản (chiên trứng mà để lòng đỏ mềm)
Morganne 醢棠
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 棠 - cây hải đường
Takira 醢螳
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 螳 - đường lang (bọ ngựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Đường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Đường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Đường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Đường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu