Từ điển tên

Tên Thị ĐườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Đường.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đường

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Đường

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Toại, Thị Dụng, Thị Cám, Thị Uyển, Thị Mậu, Thị Lượt, Thị Phin,

Đệm ghép với tên Đường

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Đường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Bích Đường, Hải Đường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Đường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đường

Giới tính

Tên Thị Đường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đường có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đường là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đường cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đường trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đường sang thần số học
TH ĐƯNG
936
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đường

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janice 鈰唐
  • 鈰 - chất cerium
  • 唐 - đường (tên họ); đường đột
Mia 施饧
  • 施 - phòng the
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Candy 氏鏜
  • 氏 - vô danh thị
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Lainey 铈镗
  • 铈 - chất cerium
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Isabela 鈰饧
  • 鈰 - chất cerium
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Amya 示鏜
  • 示 - yết thị
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Kianna 是饧
  • 是 - lời thị phi
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Jamya 鈰醣
  • 鈰 - chất cerium
  • 醣 - ngọt như đường
Daija 视饧
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Amyah 視鏜
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu