Ý nghĩa tên Hải Kiên
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hải Kiên, ý nói con người luôn có ý chí vươn xa, tiến bộ, cầu toàn, tìm tòi, khám phá những điều tốt trong cuộc sống, còn là một con người có tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Kiên
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Hải Kiên
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hải Đoàn, Hải Khoa, Hải Lưu, Hải Quốc, Hải Sa, Hải Hồ, Hải Trường, Hải Xuân, Hải Sang,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Kiên, Chính Kiên, Đắc Kiên, Đoàn Kiên, Dương Kiên, Cao Kiên, Bảo Kiên, Tấn Kiên, Chung Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hải Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Kiên
Giới tính
Tên Hải Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Hải Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Kiên bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Kiên có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Kiên cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Kiên trong thần số học
H | Ả | I | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | ||||
8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.