Ý nghĩa tên Hải Quốc
Mong muốn con làm được những việc to lớn ,gánh vác những trọng trách lớn lao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Quốc
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Hải Quốc
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hải Đoàn, Hải Khoa, Hải Sa, Hải Thông, Hải Trí, Hải Lưu, Hải Tuấn, Hải Thọ, Hải Tân,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chánh Quốc, Định Quốc, Dũng Quốc, Gia Quốc, Chấn Quốc, Lập Quốc, Lê Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hải Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Quốc
Giới tính
Tên Hải Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Hải Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Quốc bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Quốc có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Quốc cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Quốc trong thần số học
H | Ả | I | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | ||||
8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.