Ý nghĩa tên Hàm Uyển
"Hàm" tức hàm ẩn, ẩn chứa và "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Kết hợp 2 chữ này đặt cho con, ba mẹ mong con luôn là người duyên dáng, tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàm tên Uyển
Tên đệm Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
Tên chính Uyển
Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.
Các tên liên quan với Hàm Uyển
Tên ghép với đệm Hàm
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hàm An, Hàm Đại, Hàm Thọ, Hàm Tín, Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên, Hàm Hạnh, Hàm Phước,
Đệm ghép với tên Uyển
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Uyển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hạnh Uyển, Hoàng Uyển, Khanh Uyển, Kỳ Uyển, Lạc Uyển, Lam Uyển, Ly Uyển, Lý Uyển, Mộc Uyển,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Uyển
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàm Uyển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Uyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Uyển
Giới tính
Tên Hàm Uyển thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Uyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàm kết hợp với tên Uyển có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Uyển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Uyển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàm Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàm Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
m
-
-
U
-
-
y
-
-
ể
-
-
n
-
Tên Hàm Uyển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàm Uyển trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Uyển bao gồm:
- Đệm Hàm có 17 cách viết.
- Tên Uyển có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Uyển có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàm Uyển trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Uyển là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Uyển cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Uyển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Uyển trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàm Uyển trong thần số học
H | À | M | U | Y | Ể | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | ||||
8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Uyển
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clare | 嗛豌 |
|
Essence | 圅豌 |
|
Karley | 鹹豌 |
|
Jasmyn | 衔豌 |
|
Jessi | 銜豌 |
|
Leandra | 函豌 |
|
Jayna | 酣豌 |
|
Melia | 含豌 |
|
Kayle | 𦛜豌 |
|
Kalee | 頷豌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Uyển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả