Từ điển tên

Tên Hàm AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hàm An

Tên Hàm An mang ý nghĩa là sự an toàn, vững bền trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, cẩn trọng, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Họ là những người có ý chí kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Bên cạnh đó, Hàm An còn là những người rất coi trọng gia đình, luôn yêu thương và quan tâm đến người thân. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hàm tên An

Tên đệm Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hàm An

Tên ghép với đệm Hàm

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Đại, Hàm Thọ, Hàm Tín, Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên, Hàm Hạnh, Hàm Phước, Hàm Hương,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bách An, Hiền An, Điền An, Lạc An, Nhi An, Túc An, Chánh An, Dư An, Chân An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm An

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hàm An được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm An

Giới tính

Tên Hàm An thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hàm kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hàm An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàm An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hàm An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàm An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm An có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hàm An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm An cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm An trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hàm An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàm An sang thần số học
HÀM AN
11
845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm An

Tên tiếng Anh cho tên Hàm An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clare 嗛𩽾
  • 嗛 - hàm (túi ở má khỉ)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Essence 圅𩽾
  • 圅 - công hàm; hàm số; hàm thụ, học hàm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Karley 鹹𩽾
  • 鹹 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Jasmyn 衔𩽾
  • 衔 - phẩm hàm; quân hàm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Jessi 銜𩽾
  • 銜 - phẩm hàm; quân hàm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Leandra 函𩽾
  • 函 - hàm số; học hàm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Jayna 酣𩽾
  • 酣 - hàm (vui chén, uống rượu vui thích)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Melia 含𩽾
  • 含 - hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Kayle 𦛜𩽾
  • 𦛜 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Kalee 頷𩽾
  • 頷 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàm An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàm An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàm An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu