Từ điển tên

Tên Hằng LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Ly

Hằng Ly là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang hàm ý về sự tỏa sáng rạng ngời, tỏa sáng như ánh trăng và luôn được nâng niu, trân trọng. Tên Hằng Ly thường được đặt cho những cô gái, thiếu nữ với mong ước họ sẽ có một cuộc đời tươi sáng, rạng rỡ và được mọi người yêu mến. Tên Hằng Ly cũng thể hiện sự trân trọng của cha mẹ với người con gái của mình, mong con luôn được hạnh phúc, bình an và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Ly

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hằng Ly

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng An, Hằng Duyên, Hằng Minh, Hằng Vi, Hằng Vy, Hằng Ngân, Hằng Hải, Hằng Anh, Hằng Hà,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hân Ly, Nhã Ly, Trâm Ly, Tường Ly, Cam Ly, Thu Ly, Như Ly, Bé Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Ly

Giới tính

Tên Hằng Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Ly có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Ly cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Ly sang thần số học
HNG LY
17
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Ly

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 𫰟罹
  • 𫰟 - hằng nga
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Evelynn 恒骊
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𫰟籬
  • 𫰟 - hằng nga
  • 籬 - li (bờ rào)
Treva 𫰟縭
  • 𫰟 - hằng nga
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Maurine 桁鸝
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mazie 𫰟鸝
  • 𫰟 - hằng nga
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Gaye 恒狸
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 恒氂
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 氂 - li ti
Lovie 恆鸝
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Jannette 恒篱
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 篱 - li (bờ rào)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu