Ý nghĩa tên Hằng Nga
Con mang nét đẹp của chị Hằng trong sáng, rạng ngời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hằng tên Nga
Tên đệm Hằng
Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Tên chính Nga
Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.
Các tên liên quan với Hằng Nga
Tên ghép với đệm Hằng
Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hằng An, Hằng Anh, Hằng Duyên, Hằng Minh, Hằng Phương,
Đệm ghép với tên Nga
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ánh Nga, Bích Nga, Diệu Nga, Hiền Nga, Hoàng Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thị Nga,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Nga
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hằng Nga Đang giảm dần
Tên Hằng Nga được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hằng Nga phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.06% |
2 | Hà Nội | 0.05% |
3 | Vĩnh Phúc | 0.05% |
4 | Phú Thọ | 0.05% |
5 | Hà Tĩnh | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Nga
Giới tính
Tên Hằng Nga thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hằng kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hằng Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hằng Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
a
-
Hằng Nga trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hằng Nga
- Danh từ: tiên nữ trên cung trăng, theo thần thoại; thường dùng trong văn chương để chỉ mặt trăng
- "Tỏ Hằng Nga bấy nước non, Vừng còn vành vạnh, tiết còn khăng khăng." (TNNL)
Tên Hằng Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hằng Nga trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Nga bao gồm:
- Đệm Hằng có 5 cách viết.
- Tên Nga có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Nga có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hằng Nga trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Nga là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Nga cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hằng Nga trong thần số học
H | Ằ | N | G | N | G | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
8 | 5 | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Nga
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Journee | 恒娥 |
|
Evelynn | 恒餓 |
|
Maurine | 桁鵝 |
|
Mazie | 𫰟鵝 |
|
Neveah | 𫰟鹅 |
|
Lovie | 恆鵝 |
|
Nahla | 𫰟玡 |
|
Kensington | 恒饿 |
|
Kynslee | 恒鵝 |
|
Lera | 姮鵝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả