Từ điển tên

Tên Hằng NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Nhi

Hằng Nhi mang một ý nghĩa sâu sắc về sự nhẹ nhàng, tinh khiết và vẻ đẹp vĩnh cửu. "Hằng" trong tên gợi đến hình ảnh mặt trăng, biểu tượng cho sự dịu dàng, nữ tính và sức mạnh âm thầm. "Nhi" mang ý nghĩa trẻ thơ, ngây thơ và đáng yêu. Sự kết hợp giữa hai âm tiết này tạo nên một cái tên nhẹ nhàng, thanh thoát, gợi lên hình ảnh một cô gái xinh đẹp, dịu dàng và trong sáng như ánh trăng. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Nhi

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hằng Nhi

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng An, Hằng Anh, Hằng Duyên, Hằng Minh, Hằng Linh, Hằng Giang, Hằng Phương, Hằng Ni, Hằng Nga,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trang Nhi, Trịnh Nhi, Tịnh Nhi, Băng Nhi, Thái Nhi, Lê Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Nhi

Giới tính

Tên Hằng Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Nhi có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Nhi cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Nhi sang thần số học
HNG NHI
19
85758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 恒鸸
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Maurine 桁鸸
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mazie 𫰟鸸
  • 𫰟 - hằng nga
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lovie 恆鸸
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 恒兒
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Lera 姮鸸
  • 姮 - hằng nga
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 𫰟而
  • 𫰟 - hằng nga
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu