Ý nghĩa tên Hạnh Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. "Đức" của tài đức , đức độ.Đặt tên con là "Hạnh Đức" với mong muốn đức tính tốt của con sẽ sẽ đem lại hạnh phúc trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Đức
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hạnh Đức
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hạnh Bằng, Hạnh Bổn, Hạnh Ca, Hạnh Đông, Hạnh Gia, Hạnh Giao, Hạnh Hạ, Hạnh Kiên, Hạnh Lâm,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đoàn Đức, Dục Đức, Giang Đức, Giao Đức, Giáo Đức, Hiến Đức, Hiển Đức, Hiểu Đức, Hoành Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạnh Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Đức
Giới tính
Tên Hạnh Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Hạnh Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Đức bao gồm:
- Đệm Hạnh có 5 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Đức có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạnh Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Đức cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạnh Đức trong thần số học
H | Ạ | N | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
8 | 5 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạnh Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 幸德 |
|
Nelson | 杏德 |
|
Aliyah | 行德 |
|
Nan | 倖德 |
|
Odie | 荇德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả