Từ điển tên

Tên Giang ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Đức

Giang là dòng sông. Giang Đức là đức độ dòng sông, chỉ con người hiền hòa, tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Đức

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giang Đức

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giang Hoành, Giang Liên, Giang Mân, Giang Mẫn, Giang Mộc, Giang Mỹ, Giang Phú, Giang Quốc, Giang Quyên,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giao Đức, Giáo Đức, Hiển Đức, Hiểu Đức, Hoành Đức, Hợp Đức, Huân Đức, Huấn Đức, Hương Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Đức

Giới tính

Tên Giang Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Đức có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Đức cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Đức sang thần số học
GIANG ĐC
913
75743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Đức

Tên tiếng Anh cho tên Giang Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江德
  • 江 - lăng nhăng
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Sylvester 掆德
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Libby 陽德
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Reta 𤭛德
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Bobbye 槓德
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Nena 㧏德
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Carline 𥬮德
  • 𥬮 - cây giang
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Artelia 肛德
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Edwena 豇德
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ruthey 扛德
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu