Ý nghĩa tên Giang Đức
Giang là dòng sông. Giang Đức là đức độ dòng sông, chỉ con người hiền hòa, tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giang tên Đức
Tên đệm Giang
Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Giang Đức
Tên ghép với đệm Giang
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Giang Hoành, Giang Liên, Giang Mân, Giang Mẫn, Giang Mộc, Giang Mỹ, Giang Phú, Giang Quốc, Giang Quyên,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Giao Đức, Giáo Đức, Hiển Đức, Hiểu Đức, Hoành Đức, Hợp Đức, Huân Đức, Huấn Đức, Hương Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giang Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Đức
Giới tính
Tên Giang Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giang kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Giang Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giang Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Đức bao gồm:
- Đệm Giang có 11 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Đức có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giang Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Đức cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giang Đức trong thần số học
G | I | A | N | G | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | ||||||
7 | 5 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stacie | 江德 |
|
Sylvester | 掆德 |
|
Libby | 陽德 |
|
Reta | 𤭛德 |
|
Bobbye | 槓德 |
|
Nena | 㧏德 |
|
Carline | 𥬮德 |
|
Artelia | 肛德 |
|
Edwena | 豇德 |
|
Ruthey | 扛德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả