Ý nghĩa tên Giao Đức
Giao là gặp gỡ. Giao Đức là điểm đức độ tiếp nối, chỉ con người hạnh đạt, đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giao tên Đức
Tên đệm Giao
Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Giao Đức
Tên ghép với đệm Giao
Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giao Kiên, Giao Liên, Giao Mẫn, Giao Mỹ, Giao Ngân, Giao Nhi, Giao Phi, Giao Quỳnh, Giao Tâm,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giáo Đức, Hiển Đức, Hiểu Đức, Hoành Đức, Hợp Đức, Huân Đức, Huấn Đức, Hương Đức, Hy Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giao Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Đức
Giới tính
Tên Giao Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giao kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giao Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giao Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
o
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Giao Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giao Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Đức bao gồm:
- Đệm Giao có 13 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Đức có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giao Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Đức cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giao Đức trong thần số học
G | I | A | O | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 6 | 3 | ||||
7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeremy | 交德 |
|
Ebony | 鮻德 |
|
Tanika | 鮫德 |
|
Nakisha | 跤德 |
|
Sirena | 膠德 |
|
Shawana | 搅德 |
|
Yashica | 蛟德 |
|
Tiffiney | 艽德 |
|
Lakesia | 鲛德 |
|
Quintina | 㬵德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả