Từ điển tên

Tên Giao ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Đức

Giao là gặp gỡ. Giao Đức là điểm đức độ tiếp nối, chỉ con người hạnh đạt, đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Đức

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giao Đức

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Kiên, Giao Liên, Giao Mẫn, Giao Mỹ, Giao Ngân, Giao Nhi, Giao Phi, Giao Quỳnh, Giao Tâm,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giáo Đức, Hiển Đức, Hiểu Đức, Hoành Đức, Hợp Đức, Huân Đức, Huấn Đức, Hương Đức, Hy Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Đức

Giới tính

Tên Giao Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Đức có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Đức cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Đức sang thần số học
GIAO ĐC
9163
743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Đức

Tên tiếng Anh cho tên Giao Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeremy 交德
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ebony 鮻德
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tanika 鮫德
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Nakisha 跤德
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Sirena 膠德
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Shawana 搅德
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Yashica 蛟德
  • 蛟 - giao long
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tiffiney 艽德
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lakesia 鲛德
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Quintina 㬵德
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu