Từ điển tên

Tên Hạnh HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Hoàng

Hạnh Hoàng là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự may mắn, hạnh phúc và cao quý. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ khi đặt tên cho con rằng con sẽ có một cuộc sống an nhàn, sung túc, luôn gặp may mắn trên con đường tương lai. Ngoài ra, tên Hạnh Hoàng còn ẩn chứa sự kỳ vọng con sẽ trở thành người thành đạt, được nhiều người kính trọng và có địa vị trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Hoàng

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hạnh Hoàng

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Sương, Hạnh Hồng, Hạnh Vũ, Hạnh Nhật, Hạnh Quý, Hạnh Hiên, Hạnh Hiền, Hạnh Nguyện, Hạnh Hiếu,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Hoàng, Tố Hoàng, Khiêm Hoàng, Mộng Hoàng, Nhi Hoàng, Diệu Hoàng, Ái Hoàng, Chiêu Hoàng, Bích Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Hoàng

Giới tính

Tên Hạnh Hoàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Hoàng có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Hoàng sang thần số học
HNH HOÀNG
161
858857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸𨱑
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Kennedy 行黄
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Mae 行癀
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
Inez 行徨
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 徨 - bàng hoàng
Beulah 行𨱑
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Aliyah 行皇
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 皇 - hoàng hậu, hoàng thượng, hoàng tộc
Estelle 行篁
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
Mable 行鐄
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鐄 - thoi vàng
Eula 行惶
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 惶 - kinh hoàng
Sallie 行煌
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu