Từ điển tên

Tên Hạnh HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Hồng

Tên Hạnh Hồng mang ý nghĩa về sự hạnh phúc, may mắn và hồng phúc. Tên Hạnh thể hiện mong muốn của gia đình về một cuộc sống an lành, hạnh phúc. Tên Hồng mang sắc màu hồng tươi sáng, tượng trưng cho sự may mắn, tốt đẹp và sự khởi đầu mới mẻ. Kết hợp với nhau, Hạnh Hồng là lời cầu chúc con cái có một cuộc sống trọn vẹn, gặp nhiều may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Hồng

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạnh Hồng

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Vũ, Hạnh Nhật, Hạnh Quý, Hạnh Viên, Hạnh Hân, Hạnh Sương, Hạnh Hoàng, Hạnh Hiên, Hạnh Hiền,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hồng, Võ Hồng, Tiết Hồng, Mi Hồng, Nhị Hồng, Hường Hồng, Nhi Hồng, Huỳnh Hồng, Ngân Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Hồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Hồng

Giới tính

Tên Hạnh Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Hồng có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Hồng cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Hồng sang thần số học
HNH HNG
16
858857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸红
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Regina 行洪
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 洪 - hồng thuỷ
Norah 行红
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Nan 倖烘
  • 倖 - xem hãnh
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Theda 行魟
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 魟 - cá hồng
Ova 行紅
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Lovella 行烘
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Westonia 行鴻
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鴻 - chim hồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu