Từ điển tên

Tên Ngân HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Hồng

Ngân Hồng là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Tên này có nguồn gốc từ chữ Hán, trong đó "Ngân" có nghĩa là bạc, biểu tượng cho sự quý giá, trong sáng; còn "Hồng" có nghĩa là màu hồng, tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính. Khi kết hợp lại, Ngân Hồng mang ý nghĩa về một người phụ nữ quý phái, dịu dàng và đáng trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Hồng

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngân Hồng

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Ngân, Ngân Đan, Ngân Em, Ngân Triều, Ngân Kỳ, Ngân Đình, Ngân Hoài, Ngân Thủy, Ngân Giao,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Hồng, Hường Hồng, Hạnh Hồng, Dương Hồng, Võ Hồng, Tiểu Hồng, Vĩ Hồng, Liễu Hồng, Tú Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Hồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hồng

Giới tính

Tên Ngân Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hồng có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hồng cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Hồng sang thần số học
NGÂN HNG
16
575857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 银洪
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 洪 - hồng thuỷ
Norah 银红
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Roslyn 跟红
  • 跟 - ngân nga
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Sharyn 銀红
  • 銀 - trong ngần
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Suzan 龈红
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Merry 痕烘
  • 痕 - tần ngần
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Theda 龈魟
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 魟 - cá hồng
Ova 银紅
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Lovella 银烘
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Westonia 龈鴻
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鴻 - chim hồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu