Ý nghĩa tên Hạnh Thúy
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Thúy
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Thúy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.
Các tên liên quan với Hạnh Thúy
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Thi, Hạnh Trà, Hạnh Trâm, Hạnh Thủy, Hạnh San, Hạnh Mỹ,
Đệm ghép với tên Thúy
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Thúy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thúy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thúy, Hoàng Thúy, Nga Thúy, Hải Thúy, Hương Thúy, Ánh Thúy, Hoa Thúy, Bảo Thúy, Mai Thúy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Thúy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạnh Thúy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Thúy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Thúy
Giới tính
Tên Hạnh Thúy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Thúy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Thúy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Thúy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Thúy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
y
-
Tên Hạnh Thúy trong thần số học
H | Ạ | N | H | T | H | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | ||||||
8 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.