Từ điển tên

Tên Hạnh KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Khoa

"Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Hạnh Khoa ý nói mong muốn con cái sau này giỏi giang, luôn may mắn, thành công trên con đường sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Khoa

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hạnh Khoa

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Liên, Hạnh Thi, Hạnh Trà, Hạnh Tường, Hạnh Tuyết, Hạnh Hà, Hạnh Huyên, Hạnh Dương, Hạnh Thúy,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Khoa, Quý Khoa, Tú Khoa, Băng Khoa, Nha Khoa, Như Khoa, Thị Khoa, Kim Khoa, Yến Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Khoa

Giới tính

Tên Hạnh Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Khoa có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Khoa cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Khoa sang thần số học
HNH KHOA
161
85828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 行科
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 科 - khoa thi
Paige 幸誇
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 誇 - khoa trương
Carly 行夸
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 行侉
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Nan 倖誇
  • 倖 - xem hãnh
  • 誇 - khoa trương
Daphine 行蚪
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 行䚵
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 行垮
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Imogean 行窠
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
Wilodean 行咵
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu