Từ điển tên

Tên Hạnh ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Thi

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Thi" chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, nết na, tâm tính hiền hòa, tấm lòng thơm thảo, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Thi

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạnh Thi

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Liên, Hạnh Trà, Hạnh Tường, Hạnh Tuyết, Hạnh Vi, Hạnh Khoa, Hạnh Hà, Hạnh Huyên, Hạnh Dương,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Thi, Song Thi, Liên Thi, Thu Thi, Việt Thi, Ca Thi, Tường Thi, Trang Thi, Hương Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Thi

Giới tính

Tên Hạnh Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Thi có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Thi cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Thi sang thần số học
HNH THI
19
85828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Thi

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 行施
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 施 - phòng the
Paige 幸鳾
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Krista 行诗
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 诗 - thi nhân
Janette 行濞
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 行蓍
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 行鳾
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Nan 倖鳾
  • 倖 - xem hãnh
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 行尸
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 尸 - thi hài
Irine 行屍
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 行試
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 試 - khảo thí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu