Ý nghĩa của tên Hệ
Ý nghĩa của tên Hệ thể hiện sự liên kết chặt chẽ, hệ thống và có tổ chức. Những người mang tên Hệ thường có khả năng sắp xếp, quản lý và tạo ra sự hài hòa giữa các yếu tố khác nhau. Họ có đầu óc logic, tư duy phân tích và có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ, giúp họ trở thành những nhà lãnh đạo và nhà hoạch định chiến lược hiệu quả. Tên Hệ cũng gợi lên đặc tính kiên trì, bền bỉ và kiên định. Những người mang tên này thường không dễ dàng từ bỏ các mục tiêu của mình, và họ sẵn sàng vượt qua những thách thức để đạt được thành công. Họ được biết đến là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ lời hứa của mình. Ngoài ra, tên Hệ còn gắn liền với sự sáng tạo và đổi mới. Những người mang tên này thường có những ý tưởng độc đáo và khả năng tìm ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề phức tạp. Họ được thúc đẩy bởi sự tò mò và ham muốn khám phá những điều mới mẻ, khiến họ trở thành những nhà tư tưởng và nhà phát minh tiềm năng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hệ Đang giảm dần
Tên Hệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hệ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Tây Ninh | 0.01% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Sơn La | 0.01% |
5 | Bắc Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hệ
Tên Hệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hệ là nam giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Hệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hệ.
Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ệ
-
Hệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hệ
- Danh từ hệ thống (nói tắt)
- hệ tuần hoàn
- hệ tiêu hoá
- hệ tư tưởng
- Danh từ chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một tổ tiên gần.
Hệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Hệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hệ đa phần là mệnh Kim.
Tên Hệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hệ trong thần số học
H | Ệ |
---|---|
5 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học