Từ điển tên

Tên HệÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hệ

Ý nghĩa của tên Hệ thể hiện sự liên kết chặt chẽ, hệ thống và có tổ chức. Những người mang tên Hệ thường có khả năng sắp xếp, quản lý và tạo ra sự hài hòa giữa các yếu tố khác nhau. Họ có đầu óc logic, tư duy phân tích và có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ, giúp họ trở thành những nhà lãnh đạo và nhà hoạch định chiến lược hiệu quả. Tên Hệ cũng gợi lên đặc tính kiên trì, bền bỉ và kiên định. Những người mang tên này thường không dễ dàng từ bỏ các mục tiêu của mình, và họ sẵn sàng vượt qua những thách thức để đạt được thành công. Họ được biết đến là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ lời hứa của mình. Ngoài ra, tên Hệ còn gắn liền với sự sáng tạo và đổi mới. Những người mang tên này thường có những ý tưởng độc đáo và khả năng tìm ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề phức tạp. Họ được thúc đẩy bởi sự tò mò và ham muốn khám phá những điều mới mẻ, khiến họ trở thành những nhà tư tưởng và nhà phát minh tiềm năng. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hệ Đang giảm dần

Tên Hệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hệ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Sơn La 0.01%
5 Bắc Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hệ

Tên Hệ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hệ là nam giới:

Văn Hệ, Thế Hệ, Ngọc Hệ

Có tổng số 7 đệm cho tên Hệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hệ.

No ad for you

Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hệ

Hệ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Hệ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hệ đa phần là mệnh Kim.

Tên Hệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hệ sang thần số học
H
5
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu