Từ điển tên

Tên Hiệp PhượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Phượng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiệp Phượng.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Phượng

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Phượng

Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiệp Phượng

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Tân, Hiệp Thiên, Hiệp Khang, Hiệp Lái, Hiệp Hải, Hiệp Linh, Hiệp Vinh, Hiệp Đồng, Hiệp Bằng,

Đệm ghép với tên Phượng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thảo Phượng, Chu Phượng, Thải Phượng, Vi Phượng, Nhứt Phượng, Nguyên Phượng, Vũ Phượng, Ngân Phượng, Đạt Phượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Phượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Phượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Phượng

Giới tính

Tên Hiệp Phượng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Phượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Phượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Phượng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Phượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Phượng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Phượng cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Phượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Phượng sang thần số học
HIP PHƯNG
9536
877857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Phượng

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Phượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟鳳
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 鳳 - phượng hoàng
Lila 协鳳
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 鳳 - phượng hoàng
Lesley 挾鳳
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 鳳 - phượng hoàng
Maranda 洽鳳
  • 洽 - hiệp thương
  • 鳳 - phượng hoàng
Roxanna 狹鳳
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 鳳 - phượng hoàng
Tawanda 陿鳳
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 鳳 - phượng hoàng
Alisia 協鳳
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 鳳 - phượng hoàng
Gidget 峽鳳
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 鳳 - phượng hoàng
Phaedra 狭鳳
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 鳳 - phượng hoàng
Marquetta 侠鳳
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Phượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Phượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Phượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Phượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu