Từ điển tên

Tên Hiếu QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiếu Quân

"Hiếu" có nghĩa là hiếu thảo, biết ơn, thể hiện mong muốn của cha mẹ con sẽ là một người hiếu thảo, luôn biết ơn và báo đáp công ơn cha mẹ, thầy cô và những người có ơn với mình. "Quân" Thể hiện mong muốn con có tài năng lãnh đạo, trở thành người thành công và có ích cho xã hội. "Hiếu Quân" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con hiếu thảo, thông minh, hiền hòa, bản lĩnh và thành công. Người viết Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiếu tên Quân

Tên đệm Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiếu Quân

Tên ghép với đệm Hiếu

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiếu Dân, Hiếu Đăng, Hiếu Khoa, Hiếu Sang, Hiếu Thành, Hiếu Khánh, Hiếu Thắng, Hiếu Ân, Hiếu Đạt,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Độ Quân, Lâm Quân, Chánh Quân, Thạc Quân, Linh Quân, Đại Quân, Quý Quân, An Quân, Vĩnh Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiếu Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Quân

Giới tính

Tên Hiếu Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiếu kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiếu Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiếu Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiếu Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiếu Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Quân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiếu Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Quân cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiếu Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiếu Quân sang thần số học
HIU QUÂN
95331
885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiếu Quân

Tên tiếng Anh cho tên Hiếu Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 好匀
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 好皲
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 好军
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 军 - quân đội
Rowan 孝龜
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Jude 好钧
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 好均
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 均 - quân bình
Maddox 好皸
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 好鈞
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 好軍
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 軍 - quân lính
Soren 孝筠
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiếu Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiếu Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiếu Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu