Từ điển tên

Tên Đại QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Quân

Đại Quân là cái tên mang ý nghĩa về người có chí hướng lớn, luôn phấn đấu để đạt được thành công. Họ là những người mạnh mẽ, quyết đoán và luôn tràn đầy nhiệt huyết. Tên Đại Quân thường được đặt cho những em bé trai với mong muốn con có cuộc sống thành đạt và tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Quân

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đại Quân

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Gia, Đại Pháp, Đại Thế, Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Nhật, Đại Thanh, Đại Đô, Đại Bảo,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Độ Quân, Lâm Quân, Chánh Quân, Thạc Quân, Linh Quân, Quý Quân, An Quân, Vĩnh Quân, Tường Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Quân

Giới tính

Tên Đại Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đại Quân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đại Quân

Tên Đại Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Quân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Quân cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Quân sang thần số học
ĐI QUÂN
1931
485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Quân

Tên tiếng Anh cho tên Đại Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕龜
  • 杕 - cây đại
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 岱匀
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𡐡皲
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𡐡军
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 军 - quân đội
Jude 𡐡钧
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Chance 𡐡軍
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 軍 - quân lính
Ty 袋龜
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Grady 𡐡均
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 均 - quân bình
Maddox 𡐡皸
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𡐡鈞
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu