Từ điển tên

Tên Hoàng CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Cơ

Hoàng là vua chúa. Hoàng Cơ là gốc rễ vua chúa, tỏ ý mong mỏi con cái hiển đạt, phú quý, tạo dựng cơ nghiệp lớn lao. Sửa bởi Từ điển tên

106 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Cơ

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoàng Cơ

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Độ, Hoàng Tống, Hoàng Tôn, Hoàng Thụ, Hoàng Năng, Hoàng Cát, Hoàng Nhiên, Hoàng Tuệ, Hoàng Đảm,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Cơ, Đức Cơ, Tuấn Cơ, Ngọc Cơ, Thành Cơ, Hữu Cơ, Phi Cơ, Văn Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Cơ

Giới tính

Tên Hoàng Cơ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Cơ có tổng cộng 475 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Cơ cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 475 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Cơ sang thần số học
HOÀNG CƠ
616
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 𨱑几
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu