Từ điển tên

Tên Minh CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Cơ

Minh Cơ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện trí thông minh, sự nhanh nhẹn và bản tính khéo léo của người sở hữu. Tên này thường được đặt cho nữ giới, với mong muốn con gái mình sẽ trở thành một người thông minh, sáng suốt, có khả năng nhìn xa trông rộng và xử lý mọi việc một cách khéo léo. Bên cạnh đó, Minh Cơ còn mang ý nghĩa về sự may mắn, xán lạn, hy vọng con gái sẽ có một cuộc sống đầy đủ, sung túc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Cơ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Cơ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Na, Minh Ngọ, Minh Tương, Minh Xuyến, Minh Lê, Minh Luyện, Minh Thụy, Minh Mỹ, Minh Quế,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huyền Cơ, Trang Cơ, Kim Cơ, Đông Cơ, Hồng Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Cơ

Giới tính

Tên Minh Cơ thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Cơ có tổng cộng 325 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Cơ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 325 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Cơ sang thần số học
MINH CƠ
96
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Minh Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colleen 𨠲基
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 基 - cơ bản; cơ số; cơ đốc
Bessie 明饑
  • 明 - vui mừng
  • 饑 - cơ cực, cơ hàn
Lynda 𨠲姬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 姬 - ca cơ (con hát)
Jan 𨠲奇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Rhea 𨠲唧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 唧 - tạp cơ (vải kaki)
Tierra 𨠲機
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 機 - cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ
Fallon 𨠲矶
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 矶 - cơ (đá dô lên trên nước)
Kassie 𨠲磯
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 磯 - cơ (đá dô lên trên nước)
Kandice 𨠲肌
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 肌 - cơ bắp; cơ thể
Kristan 𨠲萁
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 萁 - cơ (dây đậu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu