Từ điển tên

Tên Hoàng HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Hạ

Hoàng Hạ thường là những người tiên phong, dẫn đầu, có tài năng, trí tuệ, có thể làm nên nghiệp lớn. Sửa bởi Từ điển tên

137 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Hạ

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hoàng Hạ

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Chi, Hoàng Hạc, Hoàng Khuyên, Hoàng Loan, Hoàng Thu, Hoàng Quỳnh,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hạ, Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Mai Hạ, Như Hạ, Nguyệt Hạ, Trúc Hạ, Ngọc Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Hạ

Giới tính

Tên Hoàng Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Hạ có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Hạ cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Hạ sang thần số học
HOÀNG H
611
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 𨱑夏
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 夏 - hạ chí
Kennedy 黄暇
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Mae 癀暇
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Faye 𨱑假
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Inez 徨嗄
  • 徨 - bàng hoàng
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Mable 鐄暇
  • 鐄 - thoi vàng
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Sallie 煌暇
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Nettie 鳇暇
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Lela 隍暇
  • 隍 - thành hoàng
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Ora 遑暇
  • 遑 - hoàng bách (vội vàng)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu