Ý nghĩa tên Hoàng Lan
"Hoàng Lan" là tên một loài hoa có nguồn gốc từ tiếng Tagalog ilang-ilang, có nghĩa là "hoa của các loài hoa". Tên "Hoàng Lan" thể hiện người con gái có dung mạo xinh đẹp hơn người, phẩm chất thanh cao, phong thái uy quyền. Ngụ ý trong tên "Hoàng Lan" còn là sự mong mỏi một cuộc sống sung túc, sáng sủa dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hoàng tên Lan
Tên đệm Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Tên chính Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các tên liên quan với Hoàng Lan
Tên ghép với đệm Hoàng
Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Châu, Hoàng Chi, Hoàng Ngân, Hoàng Oanh, Hoàng Yến,
Đệm ghép với tên Lan
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Hương Lan, Phương Lan, Ngọc Lan, Thị Lan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Lan Đang tăng dần
Tên Hoàng Lan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hoàng Lan phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.07% |
2 | Phú Yên | 0.05% |
3 | Đắk Nông | 0.05% |
4 | Quảng Bình | 0.04% |
5 | Gia Lai | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Lan
Giới tính
Tên Hoàng Lan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hoàng kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hoàng Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoàng Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Hoàng Lan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hoàng Lan
- Danh từ: cây to cùng họ với na, mặt dưới lá hơi có lông, hoa thơm, màu vàng lục.
- Đồng nghĩa: ngọc lan tây
Tên Hoàng Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hoàng Lan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Lan bao gồm:
- Đệm Hoàng có 19 cách viết.
- Tên Lan có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Lan có tổng cộng 399 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hoàng Lan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Lan là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Lan cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 399 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hoàng Lan trong thần số học
H | O | À | N | G | L | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 1 | ||||||
8 | 5 | 7 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Lan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janet | 𨱑兰 |
|
Kennedy | 黄阑 |
|
Mae | 癀𫇡 |
|
Inez | 徨闌 |
|
Beulah | 𨱑讕 |
|
Estelle | 篁谰 |
|
Mable | 鐄𫇡 |
|
Eula | 惶谰 |
|
Bonita | 𨱑谰 |
|
Sallie | 煌𬅉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả