Ý nghĩa tên Học Vị
Ý nghĩa đệm Học tên Vị
Tên đệm Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Tên chính Vị
Nghĩa Hán Việt, "Vị" là chỗ ngồi, chỉ thái độ tôn xưng với người khác, thể hiện sự trang trọng, khiêm nhường, lễ đạo.
Các tên liên quan với Học Vị
Tên ghép với đệm Học
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Học trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Học Hải, Học Tiến, Học Tùng, Học Trọng, Học Đức, Học Thức, Học Anh, Học Lãm, Học Khiêm,
Đệm ghép với tên Vị
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Vị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Vị, Tấn Vị, Trung Vị, Đình Vị, Ngọc Vị, Thanh Vị, Văn Vị,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Học Vị
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Học Vị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học Vị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Học Vị
Giới tính
Tên Học Vị thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học Vị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Học kết hợp với tên Vị có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Học và giới tính của người có tên Vị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Học Vị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Học Vị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Học Vị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
-
V
-
-
ị
-
Học Vị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Học Vị
- Danh từ: danh vị cấp cho người có trình độ học vấn nhất định, đã trải qua và tốt nghiệp khoá học trên đại học
- nhận học vị thạc sĩ
- học vị tiến sĩ toán học
Tên Học Vị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Học Vị trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Học Vị bao gồm:
- Đệm Học có 3 cách viết.
- Tên Vị có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Học Vị có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Học Vị trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Học là mệnh Thủy và Tên Vị là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Học Vị cần xác định rõ ràng đệm Học và tên Vị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Học Vị trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Học Vị trong thần số học
H | Ọ | C | V | Ị | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||
8 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Học Vị
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marc | 斈位 |
|
Orville | 斈谓 |
|
Jefferson | 斈洧 |
|
Elton | 斈未 |
|
Elvin | 斈猬 |
|
Adolph | 斈鲔 |
|
Elmo | 斈滙 |
|
Herschel | 斈汇 |
|
Milford | 斈謂 |
|
Olen | 斈喟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Học Vị đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả