Ý nghĩa tên Học Thức
Ý nghĩa đệm Học tên Thức
Tên đệm Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Học Thức
Tên ghép với đệm Học
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Học trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Học Đức, Học Vị, Học Hải, Học Tiến, Học Tùng, Học Anh, Học Lãm, Học Khiêm, Học Hữu,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Thức, Khánh Thức, Thành Thức, Chi Thức, Tài Thức, Đại Thức, Hải Thức, Khoa Thức, Lâm Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Học Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Học Thức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Học Thức
Giới tính
Tên Học Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Học kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Học và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Học Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Học Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Học Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Học Thức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Học Thức
- Danh từ: tri thức do học tập mà có
- trình độ học thức cao
- một người có học thức
- Đồng nghĩa: học vấn
Tên Học Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Học Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Học Thức bao gồm:
- Đệm Học có 3 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Học Thức có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Học Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Học là mệnh Thủy và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Học Thức cần xác định rõ ràng đệm Học và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Học Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Học Thức trong thần số học
H | Ọ | C | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||||
8 | 3 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.