Ý nghĩa của tên Hồi
Hồi là một cái tên nữ tính bắt nguồn từ tiếng Ả Rập, nghĩa là "trở lại" hoặc "quay về". Nó tượng trưng cho sự trở về với nguồn cội, sự tái sinh và tái thiết. Những người mang tên Hồi thường được biết đến với tính kiên trì, lòng quyết tâm và khả năng phục hồi mạnh mẽ. Họ có thể đối mặt với những thách thức của cuộc sống với thái độ lạc quan và tìm ra cách để vượt qua khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồi Đang giảm dần
Tên Hồi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hồi phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.06% |
2 | Kon Tum | 0.05% |
3 | Cao Bằng | 0.05% |
4 | Bắc Kạn | 0.04% |
5 | Hòa Bình | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hồi
Tên Hồi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hồi là nam giới:
Các tên đệm cho tên Hồi là nữ giới:
Có tổng số 12 đệm cho tên Hồi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hồi.
Hồi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hồi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ồ
-
-
i
-
Hồi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hồi
- Danh từ cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, khi chín có màu nâu, mùi thơm, dùng để cất lấy tinh dầu hoặc làm gia vị
- dầu hồi
- rừng hồi xứ Lạng
- Đồng nghĩa: đại hồi, hồi hương
- Danh từ mặt tường đầu nhà
- đứng ở đầu hồi
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị quá trình diễn ra liên tục của một hoạt động, trong khoảng thời gian tương đối ngắn
- kéo một hồi còi dài
- hồi trống
- gió rít lên từng hồi
- Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn, là thời điểm đã (hoặc đôi khi đang) diễn ra một sự việc nào đó
- hồi trước
- hồi còn nhỏ
- im lặng một hồi rồi mới nói
- Đồng nghĩa: cữ, dạo, lúc
- Danh từ phần của vở kịch dài, tình tiết gói gọn trong một khoảng thời gian nhất định
- đang ở hồi thứ hai của vở kịch
- Danh từ từng phần nhỏ trong một thể loại tiểu thuyết thời trước, thường có tiêu đề khái quát nội dung
- truyện có hai mươi hồi
- Động từ quay trở về
- vua hồi cung
- hồi hương
- Động từ trở lại với trạng thái ban đầu
- khoa hồi sức
- thần sắc vẫn chưa hồi lại được
- cây cối như hồi lại sau trận mưa
Hồi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Hồi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hồi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hồi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hồi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hồi trong thần số học
H | Ồ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học