Từ điển tên

Tên Thị HồiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hồi

Tên Thị Hồi mang ý nghĩa một người phụ nữ hiền lành, nết na, nhu mì, luôn biết hy sinh và nghĩ cho người khác. Họ là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tuy nhiên, đôi khi họ lại quá nhu nhược, dễ bị người khác lợi dụng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hồi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hồi

Hồi là một cái tên nữ tính bắt nguồn từ tiếng Ả Rập, nghĩa là "trở lại" hoặc "quay về". Nó tượng trưng cho sự trở về với nguồn cội, sự tái sinh và tái thiết. Những người mang tên Hồi thường được biết đến với tính kiên trì, lòng quyết tâm và khả năng phục hồi mạnh mẽ. Họ có thể đối mặt với những thách thức của cuộc sống với thái độ lạc quan và tìm ra cách để vượt qua khó khăn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Hồi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Vỹ, Thị Dân, Thị Thục, Thị Sa,

Đệm ghép với tên Hồi

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Hồi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Hồi, Mỹ Hồi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hồi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hồi Đang giảm dần

Tên Thị Hồi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hồi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hồi

Giới tính

Tên Thị Hồi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hồi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hồi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hồi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hồi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hồi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hồi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hồi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hồi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hồi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hồi có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hồi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hồi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hồi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hồi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hồi trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hồi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hồi sang thần số học
TH HI
969
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hồi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hồi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施蛔
  • 施 - phòng the
  • 蛔 - hồi bệnh (có run trong ruột)
Candy 氏囬
  • 氏 - vô danh thị
  • 囬 - hồi báo, hồi đáp; hồi môn
Isabela 鈰廻
  • 鈰 - chất cerium
  • 廻 - hồi báo, hồi đáp; hồi môn
Kimora 铈茴
  • 铈 - chất cerium
  • 茴 - đại hồi
Kianna 是洄
  • 是 - lời thị phi
  • 洄 - hồi (chỗ nước xoáy)
Shaylee 铈迴
  • 铈 - chất cerium
  • 迴 - hồi đáp; hồi môn
Allyssa 示囬
  • 示 - yết thị
  • 囬 - hồi báo, hồi đáp; hồi môn
Amyah 視囬
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 囬 - hồi báo, hồi đáp; hồi môn
Kaytlin 铈洄
  • 铈 - chất cerium
  • 洄 - hồi (chỗ nước xoáy)
Samya 柹蛔
  • 柹 - cây thị
  • 蛔 - hồi bệnh (có run trong ruột)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hồi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hồi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hồi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hồi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu