Từ điển tên

Tên Hồng BàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Bàng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. "Hồng Bàng" có nghĩa là con chim lớn, sải cánh dài và đây cũng là dòng họ vua đầu tiên của nước ta. Dùng đặt tên cho con, bố mẹ ngụ ý rằng sau này con sẽ có cuộc sống vương giả, sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

108 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Bàng

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hồng Bàng

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồng Bảng, Hồng Ca, Hồng Chanh, Hồng Hạc, Hồng Khá, Hồng Liễn, Hồng Lô, Hồng Ngạn, Hồng Nghiêm,

Đệm ghép với tên Bàng

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Bàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Bàng, Khánh Bàng, Lâm Bàng, Mạnh Bàng, Minh Bàng, Ngọc Bàng, Nhật Bàng, Phương Bàng, Thái Bàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Bàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hồng Bàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Bàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Bàng

Giới tính

Tên Hồng Bàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Bàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Bàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Bàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Bàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Bàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Bàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Bàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Bàng có tổng cộng 119 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Bàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Bàng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Bàng cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Bàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Bàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 119 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Bàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Bàng sang thần số học
HNG BÀNG
61
857257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hồng Bàng

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Bàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪龐
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Norah 红龐
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Theda 魟龐
  • 魟 - cá hồng
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Ova 紅龐
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Woodie 鸿龐
  • 鸿 - chim hồng
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Lovella 烘龐
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Westonia 鴻龐
  • 鴻 - chim hồng
  • 龐 - họ Hồng Bàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Bàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Bàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Bàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Bàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu